Thực đơn
National Bank Open 2022 Nội dung đơn WTADưới đây là những tay vợt được xếp loại hạt giống. Hạt giống dựa trên bảng xếp hạng WTA vào ngày 1 tháng 8 năm 2022. Xếp hạng và điểm trước vào ngày 8 tháng 8 năm 2022.
Hạt giống | Xếp hạng | Tay vợt | Điểm trước | Điểm bảo vệ (hoặc kết quả tốt nhất lần 16) | Điểm thắng (hoặc kết quả tốt nhất lần 17) | Điểm sau | Thực trạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | Iga Świątek | 8,396 | (0)† | 105 | 8,501 | Vòng 3 vs. Beatriz Haddad Maia |
2 | 2 | Anett Kontaveit | 4,476 | 1 | 1 | 4,476 | Vòng 2 thua trước Jil Teichmann |
3 | 4 | Maria Sakkari | 4,190 | 105 | 105 | 4,190 | Vòng 3 vs. Karolína Plíšková [14] |
4 | 3 | Paula Badosa | 4,190 | 60 | (25)† | 4,155 | Vòng 2 bỏ cuộc trước Yulia Putintseva |
5 | 5 | Ons Jabeur | 4,010 | 190 | (100)† | 3,920 | Vòng 2 bỏ cuộc trước Zheng Qinwen |
6 | 6 | Aryna Sabalenka | 3,366 | 350 | 105 | 3,121 | Vòng 3 vs. Coco Gauff [10] |
7 | 7 | Jessica Pegula | 3,116 | 350 | 105 | 2,871 | Vòng 3 vs. Camila Giorgi |
8 | 8 | Garbiñe Muguruza | 2,886 | 1 | 105 | 2,990 | Vòng 3 vs. Belinda Bencic [12] |
9 | 10 | Emma Raducanu | 2,772 | (31)§ | 1 | 2,742 | Vòng 1 thua trước Camila Giorgi |
10 | 11 | Coco Gauff | 2,746 | 190 | 105 | 2,661 | Vòng 3 vs. Aryna Sabalenka [6] |
11 | 9 | Daria Kasatkina | 2,800 | 60 | (55)† | 2,795 | Vòng 1 thua trước Bianca Andreescu |
12 | 12 | Belinda Bencic | 2,635 | (60)‡ | 105 | 2,680 | Vòng 3 vs. Garbiñe Muguruza [8] |
13 | 13 | Leylah Fernandez | 2,534 | (25)§ | 60 | 2,569 | Vòng 2 thua trước Beatriz Haddad Maia |
14 | 14 | Karolína Plíšková | 2,532 | 585 | 105 | 2,052 | Vòng 3 vs. Maria Sakkari [3] |
15 | 15 | Simona Halep | 2,415 | (60)‡ | 105 | 2,460 | Vòng 3 vs. Jil Teichmann |
16 | 16 | Jeļena Ostapenko | 2,302 | 1 | 60 | 2,361 | Vòng 2 thua trước Alison Riske-Amritraj |
† Điểm từ kết quả tốt nhất của lần 16 (điểm bảo vệ) hoặc kết quả tốt nhất của lần 17 (điểm thắng), vào ngày 8 tháng 8 năm 2022.
‡ Điểm từ giải WTA 1000 không Mandatory thứ hai tốt nhất của tay vợt, phải được tính vào xếp hạng của tay vợt.
§ Tay vợt có điểm bảo vệ từ một giải ITF (Landisville 2021 hoặc Vancouver 2019).
Dưới đây là những tay vợt được xếp loại hạt giống, nhưng rút lui trước khi giải đấu bắt đầu.
Xếp hạng | Tay vợt | Điểm trước | Điểm bảo vệ | Điểm sau | Lý do rút lui |
---|---|---|---|---|---|
17 | Danielle Collins | 2,273 | 105 | 2,168 | Chấn thương cổ |
Đặc cách:
Bảo toàn thứ hạng:
Vượt qua vòng loại:
Thua cuộc may mắn:
Thực đơn
National Bank Open 2022 Nội dung đơn WTALiên quan
National Hockey League National League 2023–24 National Football League National League (hạng đấu) National Tramway Museum National League (bóng đá Anh) National Bank Open 2021 National Bank Open 2022 - Đơn nữ National Bank Open 2023 National Bank Open 2023 - Đơn nữTài liệu tham khảo
WikiPedia: National Bank Open 2022 http://www.atpworldtour.com/Rankings/Rankings-FAQ.... http://www.wtatennis.com/all-about-rankings https://www.tsn.ca/rafael-nadal-withdraws-from-mon... https://www.atptour.com/en/tournaments/toronto/421... https://www.cbssports.com/tennis/news/novak-djokov... https://nationalbankopen.com/ https://www.wtatennis.com/tournament/806/montreal https://web.archive.org/web/20121214232116/http://...